NHÀ PHÂN PHỐI DÂY CÁP ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI UY TÍN - CHẤT LƯỢNG NHẤT TẠI VIỆT NAM !
GIỚI THIỆU TỚI QUÝ KHÁCH HÀNG LÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN... NGƯỜI SỬ DỤNG DÒNG SẢN PHẨM MỚI CỦA DÂY CÁP ĐIỆN CADIVI :
" CÁP ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI "
Cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2 – K – 1,5 kV DC CADIVI kháng tia ozone, tia UV, chịu được môi trường Axit, kiềm, dầu nhớt, chống cháy lan, tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa, không phát sinh halogen, khí độc nên được ứng dụng trong hệ thống điện năng lượng mặt trời, kết nối dòng điện từ các tấm quang điện đến hộp nối hoặc hộp nối đến bộ chuyển đối diện một chiều thành xoay chiều.
Cáp năng lượng mặt trời của CADIVI được thiết kế đặc biệt để kết nối dòng điện từ các tấm quang điện với nhau và từ các tấm quang điện đến bộ chuyển đổi dòng điện xoay chiều; phù hợp cho sử dụng trong nhà và ngoài trời.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
· BS EN 50618.
|
· TUV 2 Pfg 1990/05.12.
|
· IEC 60332-1-2.
|
· IEC 60754-1, 2; IEC 61034-2.
|
CẤU TRÚC CÁP
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
· Cấp điện áp:
· AC: 1,0/1,0 kV.
· DC: 1,5 kV (max. 1,8 kV)
|
· Nhiệt độ làm việc dài hạn của ruột dẫn: 90 0C.
|
· Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép trong 20 000 giờ: 120 0C.
|
· Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây: 2500C.
|
· Cáp chậm cháy có đặc điểm giảm thiếu sự lan truyền của ngọn lửa.
|
· Cáp phát sinh ít khói, không phát sinh khí độc trong quá trình cháy.
|
· Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
|
· Chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt và kháng tia UV.
|
· Chịu được môi trường axit và bazơ.
|
· Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 5 x D (D: đường kính ngoài của cáp).
|
Ruột dẫn-Conductor
|
Giá trị quy định chiều dày
cách điện
|
Giá trị quy định chiều dày
vỏ
|
Đường kính tổng
gần đúng
(*)
|
Khối lượng cáp
gần đúng
(*)
|
Tiết diện
danh nghĩa
|
Kết cấu
|
Đường kính ruột dẫn
gần đúng (*)
|
Điện trở DC tối đa
ở 200C
|
Nomnal
Area
|
Structure
|
Approx. conductor
diameter
|
Max. DC resistance at 200c
|
Thickness of insulation
Specified value
|
Thickness of sheath
Specified value
|
Approx.
overall diameter
|
Approx. mass
|
mm2
|
N0 /mm
|
mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
1,5
|
30 / 0,25
|
1,58
|
13,7
|
0,7
|
0,8
|
4,7
|
36
|
2,5
|
50 / 0,25
|
2,04
|
8,21
|
0,7
|
0,8
|
5,2
|
48
|
4
|
56 / 0,3
|
2,59
|
5,09
|
0,7
|
0,8
|
5,7
|
65
|
6
|
84 / 0,3
|
3,17
|
3,39
|
0,7
|
0,8
|
6,3
|
88
|
10
|
84 / 0,4
|
4,23
|
1,95
|
0,7
|
0,8
|
7,4
|
138
|
16
|
126 / 0,4
|
5,18
|
1,24
|
0,7
|
0,9
|
8,5
|
196
|
25
|
196 / 0,4
|
6,46
|
0,795
|
0,9
|
1,0
|
10,4
|
299
|
35
|
280 / 0,4
|
7,72
|
0,565
|
0,9
|
1,1
|
11,8
|
410
|
50
|
399 / 0,4
|
9,22
|
0,393
|
1,0
|
1,2
|
13,7
|
572
|
70
|
361 / 0,5
|
10,96
|
0,277
|
1,1
|
1,2
|
15,7
|
785
|
95
|
475 / 0,5
|
12,58
|
0,210
|
1,1
|
1,3
|
17,5
|
1013
|
120
|
608 / 0,5
|
14,23
|
0,164
|
1,2
|
1,3
|
19,3
|
1275
|
150
|
777 / 0,5
|
16,08
|
0,132
|
1,4
|
1,4
|
21,8
|
1635
|
185
|
925 / 0,5
|
17,55
|
0,108
|
1,6
|
1,6
|
24,1
|
1962
|
240
|
1220 / 0,5
|
20,15
|
0,0817
|
1,7
|
1,7
|
27,1
|
2552
|
Mọi chi tiết Quý khách hàng vui lòng liên hệ tới Hot Line : 0932 424 868 - 0909 299 456 để được tận tình hỗ trợ !
|